Đại học Quốc Dân Hàn Quốc còn được gọi là Đại học Kookmin, trường được thành lập vào năm 1946 bởi các lãnh đạo dân tộc, nằm ở vị trí trung tâm thủ đô Seoul.
Nội Dung Chính
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC QUỐC DÂN HÀN QUỐC
Giới thiệu chung về trường Kookmin
Đại học Quốc Dân Hàn Quốc là một trường đại học lớn tại Hàn Quốc được thành lập năm 1946 tại thủ đô Seoul. Đại học Kookmin có 13 trường trực thuộc và 14 trường đào tạo sau đại học. Trường có hơn 24.000 sinh viên đang theo học. Trường hiện nay là một trong những ngôi trường đại học lớn nhất Seoul và đang dẫn đầu về những đổi mới của giáo dục.
Đại học Kookmin là ngôi ftruowngf được thực hiện nhiều dự án do chính phủ tài trợ trong các môn học khác như: kyc thuật ô tô, phần mềm, thiết kế,… trường còn hợp tác với các trường đại học và các tổ chức trên toàn thế giới.
Đại học Quốc Dân Hàn Quốc có rất nhiều ngành được đánh gái cao, trong đó phải kể đến ngành thiết kế – ngành được đánh giá ngang so với trường Đại học Quốc Gia Seoul và Đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật được coi là nơi nuôi dưỡng nhân sự thiết kế đẳng cấp của thế giới.
Đặc biệt, Trường Đại học Kookmin còn nằm trong top 1% các trường VISA THẲNG Hàn Quốc.
- Tên tiếng Anh: Kookmin University
- Tên tiếng Hàn: 국민 대학교
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 77 Jeongneung-Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc
- Trang web: https://www.kookmin.ac.kr/user/index.do
Đặc điểm nổi bật của trường Đại học Kookmin
Trường được xếp thứ 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nất ở Châu Á.
Trường có nhiều chương trình đào tạo đa dạng
Có chương trình học bổng từ 20%-100% dành chọ sinh viên có thành tích tốt trong học tập.
Trường có cơ sở vật chất hiện đại, thuận tiện cho các nghiên cứu khoa học.
Là ngôi trường đầu tiên đào tạo ngành kỹ thuật ô tô
Các ngành đào tạo tại Đại học Kookmin và học phí của trường
Hệ đại học
Phân ngành |
Khoa |
Bậc đào tạo |
Học phí/kỳ |
|
Nhân văn toàn cầu & nghiên cứu khu vực |
Ngôn ngữ văn học Hàn |
Chuyên ngành tiếng Hàn quốc tế |
Đại học Cao học |
3.852.000 WON |
Chuyên ngành tiếng Hàn |
||||
Ngôn ngữ văn học Anh |
||||
Trung Quốc học |
Chuyên ngành văn học và ngôn ngữ |
|||
Chuyên ngành Chính trị & Kinh tế |
||||
Lịch sử Hàn Quốc |
Đại học |
|||
Khoa học xã hội |
Hành chính |
Đại học Cao học |
3.852.000 WON |
|
Chính trị và ngoại giao |
||||
Nga & Á Âu học |
||||
Nhật Bản học |
||||
Giáo dục |
Đại học |
|||
Xã hôi học |
||||
Truyền thông |
Chuyên ngành Quảng cáo & Quan hệ công chúng |
Đại học Cao học |
4.131.000 WON |
|
Chuyên ngành Truyền thông |
||||
Luật |
Luật |
Đại học Cao học |
3.852.000 WON |
|
Kinh tế và thương mại |
Kinh tế |
Đại học Cao học |
3.852.000 WON |
|
Thương mại và tài chính |
||||
Quản trị kinh doanh |
Hệ thống quản lý thông tin |
Đại học |
4.131.000 WON |
|
Quản lý dữ liệu AI, Big Data |
||||
Tài chính & Kế Toán |
Chuyên ngành Tài chính |
|||
Chuyên ngành Kế toán |
Đại học Cao học |
|||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) |
Đại học |
|||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh) |
3.992.000 WON |
|||
Trường Kinh doanh Quốc tế KMU |
5,436,000 WON |
|||
Kỹ thuật sáng tạo |
Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến |
Chuyên ngành Vật liệu kết cấu & Luyện kim |
Đại học |
5.031.000 WON |
Chuyên ngành Điện & Vật liệu chức năng |
||||
Kỹ thuật cơ khí |
Đại học Cao học |
|||
Kỹ sư Môi trường và Dân dụng |
||||
Kỹ thuật Điện |
Chuyên ngành Chất bán dẫn & Điện tử |
Đại học |
||
Chuyên ngành Kỹ sư hệ thống thông tin & điện tử |
Đại học Cao học |
|||
Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử thông minh |
||||
Khoa học máy tính |
Phần mềm |
Đại học Cao học |
5.031.000 WON |
|
Trí tuệ nhân tạo |
||||
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
Đại học |
5.031.000 WON |
|
Hội tụ ô tô và công nghệ thông tin |
Đại học Cao học |
|||
Khoa học & Công nghệ |
Hệ thống môi trường rừng |
Đại học Cao học |
4.484.000 WON |
|
Lâm sản và công nghệ sinh học |
||||
Bảo mật thông tin & Mật mã học & Toán học |
Đại học |
|||
Ứng dụng hóa học |
Chuyên ngành Hóa sinh dược |
4.694.000 WON |
||
Chuyên ngành Nano & Vật liệu |
||||
Dinh dưỡng thực phẩm |
||||
Nano và vật lý điện tử |
||||
Khoa học và công nghệ lên men cao cấp |
||||
Kiến trúc |
Kiến trúc |
Đại học |
5.190.000 WON |
|
Thiết kế |
Đồ kim loại & Trang sức |
Đại học Cao học |
5.190.000 WON |
|
Thiết kế truyền thông thị giác |
||||
Thiết kế công nghiệp |
Đại học |
|||
Gốm sứ |
||||
Thiết kế thời trang |
||||
Thiết kế không gian |
||||
Thiết kế giải trí |
||||
Thiết kế Ô tô & Phương tiện vận tải |
||||
Thiết kế AI |
||||
Nghệ thuật |
Âm nhạc |
Chuyên ngành Thanh nhạc (Nam) |
Đại học |
5,713,000 WON |
Chuyên ngành Thanh nhạc (Nữ) |
||||
Chuyên ngành Piano |
||||
Chuyên ngành Nhạc giao hưởng |
||||
Mỹ thuật |
Chuyên ngành Hội họa |
5.190.000 WON |
||
Chuyên ngành Mỹ thuật lập thể |
||||
Nghệ thuật biểu diễn |
Chuyên ngành Kịch |
Đại học Cao học |
5.713.000 WON |
|
Chuyên ngành Điện ảnh |
||||
Chuyên ngành Múa Ballet |
||||
Chuyên ngành Múa Hàn Quốc) |
||||
Chuyên ngành Múa hiện đại |
||||
Thể thao |
Giáo dục thể thao |
Đại học Cao học |
4,541,000 WON |
|
Thể thao công nghiệp và giải trí |
||||
Thể thao sức khoẻ & Phục hồi chức năng |
Hệ cao học
Với hệ cao học có các ngành như: Nhân văn & Xã hội, Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật, Nghệ thuật & Thể thao / Kiến trúc / Mỹ thuật, Âm nhạc.
học phí của hệ cao học giao động từ 4,938,000 Won – 7,031,000 Won
Chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường
Số kỳ học: 4 kỳ mỗi kỳ 10 tuần
Học phí: 5.600.000 KRW/năm
Chương trình giảng dạy
- Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
- Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
- Có mở lớp luyện thi năng lực tiếng hàn
Ký túc xá của Đại học Quốc Dân Hàn Quốc
Đại học Kookmin có cung cấp ký túc xá ở ngay trong khuôn viên trường với chi phí phù hợp với sinh viên nhằm phục vụ cho mục đích học tập và sinh hoạt.
Ký túc xá có 256 phòng, phù hợp với tất cả các sinh viên. Ký túc xá có 2 loại phòng gồm loại phòng dành cho 2 người và phòng dành cho 4 người.
Chi phí ký túc xá có giá từ 685.000 – 987.700 KRW cho 4 tháng.
Học bổng của trường Kookmin
Đối với sinh viên mới nhập học học bổng có giá trị từ 20%-100% học phí tùy theo trình độ tiếng Hàn và trình độ tiếng Anh của sinh viên.
Đối với sinh viên có thành tích suất sắc học bổng có giá trị từ 30%-100% theo thành tích học tập của mình.
Xem thêm các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc: Đại học Ngoại Ngữ Hankuk – số 1 đào tạo về Ngoại Ngữ Đại học sư phạm Quốc Gia Gyeongin – ngôi trường đại học hàng đầu Hàn Quốc Đại học Quốc Gia Incheon – ngôi trường tổng hợp top đầu Hàn Quốc Đại học công giáo Daegu – ngôi trường top 1 năm 2019 |
Mọi thông tin về du học LIP xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0981.867.266
Trang web: https://hanquoc.net.vn/
Facebook: https://m.facebook.com/duhochanquoclip/
Địa chỉ: số 10A,ngõ 3,đường Nghĩa Đô,quận Cầu Giấy,thành phố Hà Nội.