Đại học Nữ sinh Sookmyung là ngôi trường nữ sinh tư thục đầu tiên tại Hàn Quốc, được thành lập năm 1906, đươc nằm tại thủ đô Seoul.
Nội Dung Chính
Thông Tin Chung Về Trường Đại Học Nữ Sinh Sookmyung
Tổng quan về Đại học Nữ sinh Sookmyung
Đại học Nữ sinh Sookmyung là ngôi trường nữ sinh đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập năm 1906, được nằm ở thủ đô Seoul. Đây là ngôi trường đầu tiên tại Hàn Quốc cung cấp chương trình bằng kép – sinh viên có thể học song song 2 chuyên ngành cùng một lúc. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có 2 bằng đại học với 2 chuyên ngành khác nhau. Đây cũng là lý do trường đại học Nữ sinh Sookmyung được nhiều sinh viên theo học.
- Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University
- Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
- Năm thành lập: 1906
- Loại hình: Tư thục
- Trang web: e.sookmyung.ac.kr
- Địa chỉ: 100, Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Điện thoại: 02-710-9114
Với hơn 115 năm thành lập trường đã phát triển có hệ giáo dục tốt và chất lượng giảng dạy được nâng cao. Đại học Nữ sinh Sookmyung đã vươn lên trở thành một trong những trường nữ sinh tốt nhất ở Hàn Quốc. Ngày nay, trường đã có các chương trình đào tạo về khoa ngôn ngữ tiếng Hàn – đây cũng là khoa được chú trọng giảng dạy để nâng cao hiệu quả tiếng Hàn của các sinh viên quốc tế.
Đặc điểm nổi bật về đại học Nữ sinh Sookmyung
- Là ngôi trường đầu tiên tại Hàn Quốc cung cấp chương trình bằng kép.
- Trường có hợp tác Quốc Tế với rất nhiều trường đại học và cao đẳng trên khắp thế giới như: Paris College, The University Ò Queensland,…
- Từ năm 2013 – 2016 trường được bầu chọn là ngôi trường Đại học suất sắc có hệ thống chứng nhận quản lý sinh viên quốc tế.
- Năm 2018 Đại học Nữ sinh Sookmyung xếp thứ 2 trong những trường nữ sinh tốt nhất Hàn Quốc và năm top 20 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc (Nhật Báo JoongAng Daily)
Chương trình đạo tạo tại trường Đại học Nữ sinh Sookmyung
Với hệ đại học
Trường |
Khoa |
Đại học Nhân Văn |
Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
Khoa văn hóa lịch sử |
|
Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp |
|
Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
|
Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Đức |
|
Khoa Nhật Bản |
|
Khoa Thông tin thư viện |
|
Khoa Văn hóa du lịch: Chuyên ngành Văn hóa du lịch |
|
Đại học Khoa học tự nhiên |
Khoa Hóa học |
Khoa Sinh học hệ thống |
|
Khoa Toán |
|
Khoa Thống kê |
|
Khoa múa |
|
Đại học Kỹ thuật công nghệ |
Hóa chất và sinh học phân tử Kỹ thuật |
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông ICT: IT kỹ thuật; Chuyên ngành điện tử; Chuyên ngành ứng dụng vật lí |
|
Ngành Ứng dụng phần mềm: Chuyên ngành khoa học máy tính; Chuyên ngành phần mềm tổng hợp |
|
Khoa Hệ thống kĩ thuật |
|
Khoa Kĩ thuật cơ bản |
|
Đại học Khoa học đời sống |
Khoa Quản lý tài nguyên và gia đình |
Khoa Phúc lợi trẻ em |
|
Khoa Thời trang |
|
Khoa Thực phẩm dinh dưỡng |
|
Đại học Khoa học xã hội |
Khoa Chính trị ngoại giao |
Khoa Hành chính |
|
Khoa Quảng cáo và quan hệ công chúng |
|
Khoa Kinh tế người tiêu dùng |
|
Khoa Tâm lý xã hội |
|
Đại học Luật |
Khoa Luật |
Đại học Kinh tế thương mại |
Khoa Kinh tế |
Khoa Kinh doanh |
|
Đại học âm nhạc |
Khoa Piano |
Khoa Nhạc cụ dây |
|
Khoa Thanh nhạc |
|
Khoa Sáng tác |
|
Đại học Mỹ thuật |
Khoa Thiết kế đồ họa hình ảnh |
Khoa Thiết kế công nghiệp |
|
Khoa Thiết kế môi trường |
|
Khoa Công nghệ |
|
Khoa Hội họa |
|
Khoa Hợp tác quốc tế |
Chuyên ngành Hợp tác quốc tế |
Chuyên ngành Khởi nghiệp kinh doanh |
|
Khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh |
Chuyên ngành ngôn ngữ và văn hóa Anh |
Chuyên ngành TESL |
|
Khoa Phương tiện truyền thông |
Hệ sau đại học
Khoa |
Chuyên ngành |
Lĩnh vực Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc |
Văn học cổ, Văn học hiện đại, Quốc ngữ, Giáo dục tiếng |
Lịch sử văn hóa |
Lịch sử phương Đông, Lịch sử phương Tây, Lịch sử Hàn Quốc |
Ngôn ngữ văn hóa Pháp |
Tiếng Pháp, Văn học Pháp |
Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc |
Văn học Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc |
Ngôn ngữ văn hóa Đức |
Văn học Đức, Tiếng Đức |
Nhật Bản |
Nhật Bản học |
Thông tin thư viện |
Thông tin thư viện, Quản lý thư viện |
Lịch sử Mỹ thuật |
Lịch sử Mỹ thuật |
Ngôn ngữ văn hóa Anh |
Văn học Anh, Tiếng Anh, Biên dịch, TESOL |
Văn hóa du lịch |
Quản trị du lịch, Quản trị văn hóa nghệ thuật Văn hóa du lịch |
Kinh doanh nhà hàng |
Kinh doanh nhà hàng |
giáo dục |
Giáo dục triết học – Giáo dục, Giáo dục xã hội học – Giáo dục hành chính, Tư vấn – Định hướng xã hội, Tâm lý giáo dục học, Giáo dục trọn đời – Khoa học giáo dục |
Gia đình học |
Gia đình học |
Phúc lợi trẻ em |
Phúc lợi trẻ em – thanh thiếu niên, Điều trị tâm lý trẻ em, Giáo dục và bồi dưỡng trẻ em |
Chính trị ngoại giao |
Chính trị ngoại giao |
Hành chính |
Hành chính |
Tâm lý xã hội |
Tâm lý học xã hội, Tâm lý học tội phạm, Tâm lý học tổ chức, Tâm lý học nhận thức |
Phương tiện truyền thông đại chúng |
Phương tiện thông tin đại chúng |
Quảng cáo và PR |
PR & Quảng cáo |
Luật |
Luật học |
Kinh tế |
Kinh tế lý luận, Kinh tế ứng dụng, Lịch sử kinh tế, Kinh tế quốc tế |
Kinh tế người tiêu dùng |
Kinh tế người tiêu dùng |
Kinh doanh |
Tổ chức – nhân sự, Marketing, Kế toán, Quản lí vận hành sản xuất/MIS, Quản lý tài chính, Kinh doanh quốc tế/Chiến lược |
Tâm lý xã hội học |
Tâm lý xã hội học, Tâm lý học tội phạm/hình sự, Tâm lý nhóm/Tâm lý học tổ chức |
Toàn cầu |
Hợp tác quốc tế, Khởi nghiệp kinh doanh |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
|
Khoa vật lý |
Vật lý |
Khoa hóa học |
Hóa học vô cơ và hóa phân tích, Hóa học hữu cơ và ngành hóa sinh, Vật lý hóa học |
Khoa sinh học |
Sinh học hệ thống |
Khoa toán |
Toán học |
Khoa thống kê |
Thống kê học |
Khoa Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
Khoa thực phẩm dinh dưỡng |
<M.A> Thực phẩm dinh dưỡng, dinh dưỡng lâm sàng (không có hệ kết hợp) <Ph.D> Thực phẩm dinh dưỡng |
Khoa Dược |
Dược sinh học, Bào chế thuốc, Dược lâm sàng, Y tế và Xã hội |
Khoa Bào chế thuốc |
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
Kỹ thuật IT |
<M.A> Công nghệ IT <Ph.D> Công nghệ IT, Khoa học Đa phương tiện |
Công nghệ sinh hóa |
Công nghệ sinh hóa |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tử |
Hệ thống cơ khí |
Công nghệ cơ khí |
Chế tạo phần mềm |
Phần mềm tổng hợp |
Khối năng khiếu |
|
Đàn piano |
Biểu diễn, đệm Piano |
Dàn nhạc |
Bộ gió, bộ dây, bộ gõ |
Thanh nhạc |
Thanh nhạc |
Sáng tác |
Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Chỉ huy |
Âm nhạc |
Biểu diễn Piano, Bộ gió, Bộ dây, Thanh nhạc, Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Âm nhạc trị liệu |
Thiết kế công nghiệp |
Thiết kế công nghiệp |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế đồ họa và hình ảnh |
Thiết kế môi trường |
Thiết kế kiến trúc, Thiết kế đô thị – cảnh quan- kiến trúc, Thiết kế nội thất |
Thiết kế |
Thiết kế đồ họa và hình ảnh động, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế không gian môi trường |
Nghệ thuật tạo khuôn |
Nghệ thuật thủ công, hội họa |
Khoa thể dục |
Thể dục |
Múa |
Múa Hàn Quốc, Ballet, Múa hiện đại Múa |
Chương trình liên ngành |
|
Đông Á học |
Đông Á học |
Khoa học Big Data tổng hợp |
Big Data tổng hợp |
Khí hậu môi trường năng lượng |
Khí hậu môi trường năng lượng |
Học phí của Đại học Nữ sinh Sookmyung
Với hệ đại học
- Phí xét tuyển: 150,000 KRW
- Phí xét tuyển khoa Vũ đạo, Âm nhạc & Mỹ thuật: 200,000 KRW
- Phí nhập học: 913,000 KRW
- Học phí hệ chuyên ngành dao động từ 3,470,000 – 5,264,000 KRW/kỳ
Với hệ sau đại học
- Phí xét tuyển: 150,000 won
- Khối Nghệ thuật: 200,000 won
Học bổng của Đại học Nữ sinh Sookmyung
Học bổng nhập học của Đại học Nữ sinh Sookmyung
- Học bổng A: Phí nhập học, 100% học phí
- Học bổng B: Phí nhập học, 70% học phí
- Học bổng C: Phí nhập học, 50% học phí
- Học bổng D: Phí nhập học
- Hạng mục đánh giá: Bảng điểm ở cấp học trước, điểm ngoại ngữ, điểm phỏng vấn
Học bổng khi đang theo học tại Đại học Nữ sinh Sookmyung
- GPA > 3.7: 80% học phí
- GPA từ 3.5 ~ 3.7: 70% học phí
- GPA từ 3.0 ~ 3.5: 50% học phí
- Nếu thành tích học tập kì trước đó đạt trên 4.0 thì sinh viên cao học sẽ được hỗ trợ một phần chi phí lưu trú.
Ký túc xá của Đại học Nữ sinh Sookmyung
Đại học Nữ sinh Sookmyung có khu ký túc xá cho sinh viên khi đăng ký theo học tại trường. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ giường, tủ, bàn ghế, phòng tắm, …
Ký túc xá có chi phí giáo động từ 720.000 – 1.540.000 KRW/kỳ tùy từng loại phòng cho từng mức giá khác nhau.
Các bài có liên quan Trường Đại học nữ sinh Duksung – Trường nữ sinh hàng đầu Hàn Quốc Trường đại học nữ sinh Ewha – Trường nữ sinh quyền lực xứ kim chi Trường đại học nữ sinh Dongduk – Đại học nữ sinh đầu tiên tại Hàn Quốc Trường đại học nữ sinh Hanyang – Thân thiện, thu hút sinh viên nữ Những trường đại học nữ sinh Hàn Quốc thu hút nhất hiện nay tại đây. |
Mọi thông tin về du học LIP xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0981.867.266
Trang web: https://hanquoc.net.vn/
Facebook: https://m.facebook.com/duhochanquoclip/
Địa chỉ: số 10A,ngõ 3,đường Nghĩa Đô,quận Cầu Giấy,thành phố Hà Nội.